]> git.immae.eu Git - perso/Immae/Projets/packagist/connexionswing-ckeditor-component.git/blob - sources/plugins/a11yhelp/dialogs/lang/vi.js
Upgrade to 4.5.7 and add some plugin
[perso/Immae/Projets/packagist/connexionswing-ckeditor-component.git] / sources / plugins / a11yhelp / dialogs / lang / vi.js
1 /**
2 * @license Copyright (c) 2003-2016, CKSource - Frederico Knabben. All rights reserved.
3 * For licensing, see LICENSE.md or http://ckeditor.com/license
4 */
5
6 CKEDITOR.plugins.setLang( 'a11yhelp', 'vi', {
7 title: 'Hướng dẫn trợ năng',
8 contents: 'Nội dung Hỗ trợ. Nhấn ESC để đóng hộp thoại.',
9 legend: [
10 {
11 name: 'Chung',
12 items: [
13 {
14 name: 'Thanh công cụ soạn thảo',
15 legend: 'Nhấn ${toolbarFocus} để điều hướng đến thanh công cụ. Nhấn TAB và SHIFT+TAB để chuyển đến nhóm thanh công cụ khác. Nhấn MŨI TÊN PHẢI hoặc MŨI TÊN TRÁI để chuyển sang nút khác trên thanh công cụ. Nhấn PHÍM CÁCH hoặc ENTER để kích hoạt nút trên thanh công cụ.'
16 },
17
18 {
19 name: 'Hộp thoại Biên t',
20 legend:
21 'Inside a dialog, press TAB to navigate to the next dialog element, press SHIFT+TAB to move to the previous dialog element, press ENTER to submit the dialog, press ESC to cancel the dialog. When a dialog has multiple tabs, the tab list can be reached either with ALT+F10 or with TAB as part of the dialog tabbing order. With tab list focused, move to the next and previous tab with RIGHT and LEFT ARROW, respectively.' // MISSING
22 },
23
24 {
25 name: 'Trình đơn Ngữ cảnh cBộ soạn thảo',
26 legend: 'Nhấn ${contextMenu} hoặc PHÍM ỨNG DỤNG để mở thực đơn ngữ cảnh. Sau đó nhấn TAB hoặc MŨI TÊN XUỐNG để di chuyển đến tuỳ chọn tiếp theo của thực đơn. Nhấn SHIFT+TAB hoặc MŨI TÊN LÊN để quay lại tuỳ chọn trước. Nhấn DẤU CÁCH hoặc ENTER để chọn tuỳ chọn của thực đơn. Nhấn DẤU CÁCH hoặc ENTER hoặc MŨI TÊN SANG PHẢI để mở thực đơn con của tuỳ chọn hiện tại. Nhấn ESC hoặc MŨI TÊN SANG TRÁI để quay trở lại thực đơn gốc. Nhấn ESC để đóng thực đơn ngữ cảnh.'
27 },
28
29 {
30 name: 'Hộp danh sách trình biên tập',
31 legend: 'Trong một danh sách chọn, di chuyển đối tượng tiếp theo với phím TAB hoặc phím mũi tên hướng xuống. Di chuyển đến đối tượng trước đó bằng cách nhấn tổ hợp phím SHIFT+TAB hoặc mũi tên hướng lên. Phím khoảng cách hoặc phím ENTER để chọn các tùy chọn trong danh sách. Nhấn phím ESC để đóng lại danh sách chọn.'
32 },
33
34 {
35 name: 'Thanh đường dẫn các đối tượng',
36 legend: 'Nhấn ${elementsPathFocus} để điều hướng các đối tượng trong thanh đường dẫn. Di chuyển đến đối tượng tiếp theo bằng phím TAB hoặc phím mũi tên bên phải. Di chuyển đến đối tượng trước đó bằng tổ hợp phím SHIFT+TAB hoặc phím mũi tên bên trái. Nhấn phím khoảng cách hoặc ENTER để chọn đối tượng trong trình soạn thảo.'
37 }
38 ]
39 },
40 {
41 name: 'Lệnh',
42 items: [
43 {
44 name: 'Làm lại lện',
45 legend: 'Ấn ${undo}'
46 },
47 {
48 name: 'Làm lại lệnh',
49 legend: 'Ấn ${redo}'
50 },
51 {
52 name: 'Lệnh in đậm',
53 legend: 'Ấn ${bold}'
54 },
55 {
56 name: 'Lệnh in nghiêng',
57 legend: 'Ấn ${italic}'
58 },
59 {
60 name: 'Lệnh gạch dưới',
61 legend: 'Ấn ${underline}'
62 },
63 {
64 name: 'Lệnh liên kết',
65 legend: 'Nhấn ${link}'
66 },
67 {
68 name: 'Lệnh hiển thị thanh công cụ',
69 legend: 'Nhấn${toolbarCollapse}'
70 },
71 {
72 name: 'Truy cập đến lệnh tập trung vào khoảng cách trước đó',
73 legend: 'Ấn ${accessPreviousSpace} để truy cập đến phần tập trung khoảng cách sau phần còn sót lại của khoảng cách gần nhất vốn không tác động đến được , thí dụ: hai yếu tố điều chỉnh HR. Lặp lại các phím kết họep này để vươn đến phần khoảng cách.'
74 },
75 {
76 name: 'Truy cập phần đối tượng lệnh khoảng trống',
77 legend: 'Ấn ${accessNextSpace} để truy cập đến phần tập trung khoảng cách sau phần còn sót lại của khoảng cách gần nhất vốn không tác động đến được , thí dụ: hai yếu tố điều chỉnh HR. Lặp lại các phím kết họep này để vươn đến phần khoảng cách.'
78 },
79 {
80 name: 'Trợ giúp liên quan',
81 legend: 'Nhấn ${a11yHelp}'
82 }
83 ]
84 }
85 ],
86 backspace: 'Phím Backspace',
87 tab: 'Phím Tab',
88 enter: 'Phím Tab',
89 shift: 'Phím Shift',
90 ctrl: 'Phím Ctrl',
91 alt: 'Phím Alt',
92 pause: 'Phím Pause',
93 capslock: 'Phím Caps Lock',
94 escape: 'Phím Escape',
95 pageUp: 'Phím Page Up',
96 pageDown: 'Phím Page Down',
97 end: 'Phím End',
98 home: 'Phím Home',
99 leftArrow: 'Phím Left Arrow',
100 upArrow: 'Phím Up Arrow',
101 rightArrow: 'Phím Right Arrow',
102 downArrow: 'Phím Down Arrow',
103 insert: 'Chèn',
104 'delete': 'Xóa',
105 leftWindowKey: 'Phím Left Windows',
106 rightWindowKey: 'Phím Right Windows ',
107 selectKey: 'Chọn phím',
108 numpad0: 'Phím 0',
109 numpad1: 'Phím 1',
110 numpad2: 'Phím 2',
111 numpad3: 'Phím 3',
112 numpad4: 'Phím 4',
113 numpad5: 'Phím 5',
114 numpad6: 'Phím 6',
115 numpad7: 'Phím 7',
116 numpad8: 'Phím 8',
117 numpad9: 'Phím 9',
118 multiply: 'Nhân',
119 add: 'Thêm',
120 subtract: 'Trừ',
121 decimalPoint: 'Điểm số thập phân',
122 divide: 'Chia',
123 f1: 'F1',
124 f2: 'F2',
125 f3: 'F3',
126 f4: 'F4',
127 f5: 'F5',
128 f6: 'F6',
129 f7: 'F7',
130 f8: 'F8',
131 f9: 'F9',
132 f10: 'F10',
133 f11: 'F11',
134 f12: 'F12',
135 numLock: 'Num Lock',
136 scrollLock: 'Scroll Lock',
137 semiColon: 'Dấu chấm phẩy',
138 equalSign: 'Đăng nhập bằng',
139 comma: 'Dấu phẩy',
140 dash: 'Dấu gạch ngang',
141 period: 'Phím .',
142 forwardSlash: 'Phím /',
143 graveAccent: 'Phím `',
144 openBracket: 'Open Bracket',
145 backSlash: 'Dấu gạch chéo ngược',
146 closeBracket: 'Gần giá đỡ',
147 singleQuote: 'Trích dẫn'
148 } );